Nhật Bản là một đảo quốc bao gồm một quần đảo địa tầng trải dọc tây Thái Bình Dương ở Đông Bắc Á, với các đảo chính bao gồm Honshu, Kyushu, Shikoku và Hokkaido. Các đảo Nhật Bản là một phần của dải núi ngầm trải dài từ Đông Nam Á tới Alaska. Nhật Bản có bờ biển dài 37.000 km, có đá lớn và nhiều vịnh nhỏ nhưng rất tốt và đẹp.
Chuyên vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường biển và hàng không Liên hệ để được hỗ trợ: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog
Các cảng biển của Nhật Bản:
- Cảng Tokyo
- Cảng Chiba
- Cảng Yokohama
- Cảng Shimizu
- Cảng Nagoya
- Cảng Osaka
- Cảng Kobe
- Cảng Hakata
Liên hệ để được tư vấn: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog
I/ Các mặt hàng vận chuyển bằng đường biển:
Hầu hết các mặt hàng đều có thể vận chuyển bằng đường biển từ Nhật về Việt Nam, chủ yếu là dựa vào nhu cầu của quý công ty, doanh nghiệp. Tuy nhiên hàng hóa vận chuyển cần nằm trong danh sách được phép xuất nhập khẩu của pháp luật Việt Nam, có thể kể đến như:
– Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
– Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
– Sắt thép các loại
– Sản phẩm từ chất dẻo
– Vải các loại
– Linh kiện, phụ tùng ô tô
– Sản phẩm từ sắt thép
– Kim loại thường khác
– Chất dẻo nguyên liệu
– Sản phẩm hóa chất
– Hóa chất
– Điện thoại các loại và linh kiện
– Máy ảnh, máy quay
– Giấy các loại
– ….
II/ Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường biển:
1/ Bảng giá chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam bằng đường biển (Curr: USD)
FCL
ROUTING | O/F | SCHEDULE | LOCAL CHARGE AT HCM | NOTE | ||
POL | POD | 20′ | 40′ | |||
YOKOHAMA | HCM | 270 | 360 | THU | – THC: USD 120/180 – CIC: USD 60/120 – CLEANING FEE: USD10/15 – D/O FEE: 45 USD/SET – HANDLING FEE: 35 USD/SET |
– INCL: LSS – Subject to VAT 10% – Valid: 31/06/2020 |
TOKYO | HCM | 260 | 350 | THU | – INCL: LSS – Subject to VAT 10% – Valid: 31/06/2020 |
|
KOBE | HCM | 290 | 400 | THU/SUN | – THC: USD 120/180 – CIC: USD 60/120 – CLEANING FEE: USD10/15 – EMC: USD20/35 – D/O FEE: 45 USD/SET – HANDLING FEE: 35 USD/SET |
– INCL: LSS – Subject to VAT 10% – Valid: 15/06/2020 |
OSAKA | HCM | 280 | 390 | TUE/WED | – INCL: LSS – Subject to VAT 10% – Valid: 15/06/2020 |
LCL
ROUTING | O/F | SCHEDULE | LOCAL CHARGE AT HCM | NOTE | |
POL | POD | ||||
KOBE | HCM | 52 usd/cbm | WED/SAT | -CFS: 18 usd/cbm – THC: 10 usd/cbm – CIC: 8 usd/cbm – D/O: 35 usd/set – Handling fee: 30 usd/cbm |
– Subject to VAT 10%. – VALID: 30/06/2020 |
OSAKA | HCM | 55 usd/cbm | MON/THU |
Liên hệ để được hỗ trợ: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog
2/ Thời gian vận chuyển hàng bằng đường biển từ Nhật Bản về Việt Nam:
Chuyên vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường biển và hàng không Liên hệ để được hỗ trợ: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog
2.1/ Thời gian vận chuyển hàng từ Nhật về Hồ Chí Minh, Việt Nam
Transit time | Carrier | Departure | Arrival |
8-15 days | CNC,CMA,APL… | TOKYO | Ho Chi Minh |
7-15 days | ONE, CNC, ZIM… | KOBE | Ho Chi Minh |
8-15 days | APL, SITC, CMA… | OSAKA | Ho Chi Minh |
7-15 days | EMC, MCC, ONE… | HAKATA | Ho Chi Minh |
2.2/ Thời gian vận chuyển hàng từ Nhật về Hải Phòng, Việt Nam
Transit time | Carrier | Departure | Arrival |
6-12 days | CMA, APL, CNC… | TOKYO | Hai Phong |
6-12 days | SITC, APL, ONE… | KOBE | Hai Phong |
8-15 days | EMC, SITC, MCC… | OSAKA | Hai Phong |
6-12 days | OOCL, EMC, CMA… | HAKATA | Hai Phong |
2.3/ Thời gian vận chuyển hàng từ Nhật về Đà Nẵng, Việt Nam
Transit time | Carrier | Departure | Arrival |
7-15 days | WAN HAI, EMC , CNC… | TOKYO | Da Nang |
9-15 days | YANG MING, APL, ZIM… | KOBE | Da Nang |
8-15 days | MSC, APL, ONE… | OSAKA | Da Nang |
9-15 days | ONE, OOCL, CNC… | HAKATA | Da Nang |
Liên hệ để được hỗ trợ: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog
III/ Cước vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Nhật Bản về Việt Nam:
Chuyên vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường biển và hàng không Liên hệ để được hỗ trợ: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog
Lô hàng theo điều kiện FCA, người bán sẽ phải làm thủ tục hải quan và giao hàng cho đơn vị vận chuyển tại nơi quy định. Vì vậy bạn hãy quy định rõ, FCA tại sân bay Kobe và người bán sẽ tra các chi phí local charge tại sân bay Kobe, người mua sẽ thanh toán các chi phí liên qua tới cước vận chuyển đường hàng không.
Chúng tôi gửi tới bạn báo giá như sau:
- Export customs clearance JPY 17 800/ entry
- Export handling JPY 20 960/ shipment,
- THC JPY 2000/ CWT
- Explosion inspection fee JPY 1550/ PKG
=> Chi phí từ 1-4 này sẽ do người bán thanh toán và thực hiện với đại lý vận chuyển bên Nhật của chúng tôi.
- A/F JPY 595/ CWT
- Fuel surcharge JPY 104/ CWT
- Manifest fee JPY 3,800/ AWB
- AWB fee JPY 800/ AWB
- H/L JPY 10 000/SHP
=> Chi phí từ 5 -9 người mua nghĩa là công ty bạn sẽ thanh toán cho TRUMXNK.COM chúng tôi tại Việt Nam.
10/ Local charge VN: 100usd/bil
=> Người mua hay công ty bạn sẽ thanh toán cho TRUMXNK.COM tại Việt Nam
– Thời gian bay : 2 -3 ngày => Đây là thời gian bay, không báo gồm thười gian làm thủ tục hải quan tại Việt Nam và Nhật Bản bạn nhé. Bạn nên cộng thêm từ 2 -3 ngày làm thủ tục hải quan 2 đầu vào tổng thời gian vận chuyển hàng.
– Lịch trình bay : UKB – KIX – SGN => Nghĩa là hàng sẽ được người bán chở ra sân bay Kobe mã IATA – UKB, làm thủ tục hải quan, đóng các loại phí local charge tại đây. Sau đó, máy bay sẽ bay từ Kobe sang sân bay Narita mã IATA – KIX, từ đây hàng hóa được chuyển lên máy bay và chở về sân bay Tân Sơn Nhất mã IATA – SGN.
=> CHÚ Ý: các chi phí trên là chi phí mà chúng tôi đã check giá từ lâu, Không có giá trị sử dụng ở thời điểm hiện tại.
Chuyên vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường biển và hàng không Liên hệ để được hỗ trợ: 0981.481.904 – Thùy Linh Universelog